Tính toán giá lắp đặt khá đơn giản nhưng bạn cần lưu ý một số yếu tố để có được ước tính chi phí chính xác nhất.
Ở mục này, 3KHOME sẽ nói rõ từng yếu tố, giá cả và tóm tắt cho quí khách hàng được biết.
Một mặt sàn hoàn thiện có 5 loại chi phí bạn cần chi trả, đó là:
1.Vật tư sàn gỗ / 2. phụ kiện / 3. nhân công / 4. vận chuyển / 5. chi phí khác.
Nào, chúng ta cùng bắt đầu thôi!
Nội dung chính
VẬT TƯ SÀN GỖ
Có hàng trăm thương hiệu sàn gỗ đẹp mắt đủ các tông màu từ truyền thống đến hiện đại. Giá của nó phụ thuộc lớn vào độ dầy, chất lượng và quy cách tấm gỗ.
Sàn có độ dầy 12mm sẽ có giá cao gần gấp đôi sàn loại 8mm. Sàn gỗ xuất xứ Châu Âu giá cũng sẽ cao hơn đôi chút so với các nước khác.
Ở Việt Nam, phổ biến có các thương hiệu từ các quốc gia sau:
Sàn gỗ Đức: Euro Home Germany, Krono Original, Egger, Kronotex, Classen…
Sàn gỗ Bỉ: Pergo
Sàn gỗ Malaysia: Robina, Inovar, Smartwood, Smartchoice, RainForest …
Sàn gỗ Thái Lan: Thaixin, Leowood, ThaiRoyal, …
Sàn gỗ Việt Nam: Nam Việt F8, Nam Việt F12, 3KVina, Indo-or, Jawa-indo …
Chi tiết giá từng loại mời bạn xem ở phía cuối bài viết này nhé.
PHỤ KIỆN SÀN GỖ
Để hoàn thiện một mặt sàn hoàn chỉnh cần có phụ kiện: len chân tường (phào) /nẹp kết thúc / lớp lót (Foam xốp)
Len chân tường (Len tường, Phào)
Phổ biến nhất hiện nay là len chân tường bằng nhựa, ngoài ra còn có loại khác là len tường gỗ tự nhiên.
Len tường nhựa
Len tường vân gỗ: Len tường nhựa nhà máy Hàn Quốc sản xuất 100%, chuyên dùng cho trang trí nội thất và ngoài trời
ứng dụng trong trang trí chân tường sàn gỗ, sàn nhựa, điểm nhấn góc tường thêm sang trọng hơn:
– Lớp giấy tạo vân gỗ nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc, có chưng thư C.O. Điểm khác biệt AWood PS có màng UV chống phai màu để dùng tốt ngoài trời.
– Chất liệu nhựa PS, nhẹ và bền: chống ẩm tuyệt đối, không sợ mối mọt, chống nước 100%
– Nhựa PS 100% hoàn toàn không chứa hóa chất, đảm bảo sức khỏe và bảo vệ môi trường
– Bề mặt vân gỗ được ép nóng không bong tróc, giữ được màu sắc ổn định.
– Dễ thi công: dùng cưa và lưỡi cắt gỗ, súng bắn đinh, bắn keo để ốp len chân tường. Cưa cắt không bụi
– Vật liệu xanh, có thể tái sử dụng 100 %. Sản phẩm đạt tiêu chất lượng xanh, không độc hại E1 – bảo vệ môi trường.
– Bề mặt không bám bụi, dễ vệ sinh và lau chùi bằng nước sạch
– Bảo hành 25 năm ngoài trời, trang trí nội thất bảo hành 50 năm.
– Sản xuất bởi nhà máy Hàn Quốc 100% vốn đầu tư, tham quan nhà máy tại Củ Chi – Tp.HCM
Len tường gỗ
Len tường gỗ (phào) tự nhiên hay còn gọi là chỉ chân tường làm bằng cây gỗ tự nhiên, Len chân tường sàn gỗ dùng để trang trí chân tường và che khoảng hở để sàn gỗ dãn nở ngay tại góc chân tường
Len tường gỗ tự nhiên có 2 loại: nguyên thanh (solid) và len ghép (FJ)
Qui cách chung của len tường gỗ tự nhiên: Chiều cao 90mm x Chiều Dày 15 x chiều dài 1800mm
Yêu cầu chiều cao khác chuẩn phải đặt hàng riêng theo tiến độ sản xuất của nhà máy
Quý khách liên hệ hotline để biết thêm giá chi tiết.
Hotline: 0913 8888 223
Nẹp kết thúc
Phụ kiện nẹp nhựa cho sàn gỗ, nẹp kết thúc nhựa
– Chất liệu: Nhựa PVC, bề mặt dán decal (simili) vân gỗ
– Nẹp nhựa trang trí điểm kết thúc của mặt sàn khi lắp đặt, che lấp những khoản chừa giãn nở của sàn gỗ
– Các vị trí thường dùng nẹp nhựa: điểm kết của sàn gỗ, cửa ra vào, cửa nhà vệ sinh, ngay đầu mũi bậc thang, điểm chuyển tiếp từ sàn gỗ này với sàn gỗ khác
– Kết nối từ sàn gỗ với sàn khác – Chiều dài: 2.7m, Dùng cho sàn gỗ 8mm đến 12mm
– Các dòng nẹp nhựa: Nẹp kết thúc cong, nẹp kết thúc, nẹp nối sàn, nẹp cầu thang (mũi bậc) Nẹp nhựa sàn gỗ với đa dạng màu sắc, nhiều kiển vân gỗ cho sự kết hợp tinh tế giữa sàn gỗ và chân tường.
Nẹp nhựa
ưu điểm là giá rẻ, có đế phía dưới để ghim sàn hạn chế ọp ẹp sàn.
Nhược điểm là dễ bị bong lớp bề mặt.
Giá nẹp nhựa 25.000 – 50.000 đ /md.
Nẹp hợp kim
Hiện nay có loại màu nhôm, màu vàng đồng và màu vân gỗ.
Ưu điểm là màu sắc đẹp, có đế nên rất chắc chắn.
Giá nẹp dao động từ 80.000 – 150.000 đ/md,.
Nẹp đồng nguyên chất
Ưu điểm là màu đẹp, là đồng nguyên chất.
Nhược điểm của nẹp đồng là không có đế nên phải dán bằng keo, dễ bị bong lên và xuống màu sau thời gian sử dụng.
Giá nẹp đồng nguyên chất tùy độ dầy, giá từ 120.000 – 180.000 đ/md.
Foam lót sàn (Xốp)
Phụ liệu xốp lót sàn: FOAM – Trước khi lót sàn gỗ bắt buộc phải kiểm tra mặt sàn phải đạt điều kiện: khô ráo và bằng phẳng không lồi lõm, độ cong của sàn không quá 5mm trong khoảng cách 1m
– Lót xốp trước khi lắp đặt sàn gỗ để:
1/ Chống hơi ẩm từ dưới lên sàn gỗ,
2/ Cân bằng mặt sàn cứng tiếp xúc mềm với mặt dưới tấm ván
3/ Lớp xốp có khả năng giảm 70% tiếng ồn khi di chuyển trên mặt sàn foam, xốp sàn gỗ, sàn nhựa Sàn gỗ công nghiệp dùng xốp 2mm hoặc 3mm, Sàn gỗ tự nhiên dùng xốp 3mm hoặc 5mm Có 3 loại xốp thường dùng lót sàn gỗ: Xốp trắng, xốp màu và xốp tráng Bạc
Bảng giá phụ kiện mời bạn xem ở phía cuối bài viết nhé.
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
Chi phí công của thợ sàn gỗ được tính theo m2 lót sàn. Giá thi công ở nội thành là 20.000 – 30.000 đ/m2
Ở những tỉnh thành khác giá thường cao hơn 10.000 – 15.000 đ/m2.
Sàn gỗ đẹp, chất lượng tốt nhưng đội thợ lắp đặt không chuyên thì sẽ không tạo nên được một mặt sàn hoàn hảo. Vì thế, đội thợ có tay nghề cao, chuyên nghiệp là yếu tố rất quan trọng mà bạn cần quan tâm đầu tiên.
Tại 3K Home Warehouse, tất cả đội thợ đều phải trải qua 12 tháng học nghề kỹ thuật lắp, thợ chính kinh nghiệm > 2 năm. Có thể thi công buổi tối hoặc ngày nghỉ theo yêu cầu.
Giá thi công sàn gỗ công nghiệp :
Giá thi công sàn gỗ dày 8mm | 25.000 VNĐ/m2 | Sàn Dưới 20m2 phí: 500.000 VND, |
Giá thi công sàn gỗ dày 12mm | 30.000 VNĐ/m2 | Sàn Dưới 20m2 phí: 600.000 VND, |
VẬN CHUYỂN
PHÍ VẬN CHUYỂN VỚI TAXI TẢI CHUYÊN NGHIỆP:
Trọng tải | Từ 1 – 4 km | Từ 5 – 25 km | Từ 26 – 39 km | Từ 40 – 100 km | Trên 100 km | Thời Gian Chờ |
Dưới 750 kg | 190.000 VNĐ | 22.000 VNĐ/km | 17.000 VNĐ/km | 14.500 VNĐ/km | 14.000 VNĐ/km | 80.000 VNĐ/g |
Dưới 1.500 kg | 230.000 VNĐ | 25.000 VNĐ/km | 20.000 VNĐ/km | 17.000 VNĐ/km | 16.000 VNĐ/km | 100.000 VNĐ/g |
Dưới 1.900 kg | 350.000 VNĐ | 35.000 VNĐ/km | 30.000 VNĐ/km | 18.000 VNĐ/km | 17.000 VNĐ/km | 120.000 VNĐ/g |
XE 5 Tấn | 30.000 VNĐ/km | 28.000 VNĐ/km | 150.000 VNĐ/g |
– Giá vận chuyển trên chưa có: Phí bốc lên và xuống hàng, phí cầu đường, thuế 10% VAT
– Vận chuyển nội thành vào giờ cấm tải thuê xe ôm theo chuyến giá từ 150.000 đến 250.000 Đ/chuyến dưới 180kg
– Yêu cầu vận chuyển nội thành vào ban đêm công thêm phí giờ chờ hoặc thương lượng.
CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC
Bạn lưu ý khi lắp đặt sàn gỗ có thể sẽ phát sinh một số chi phí như: Cắt bào chân cửa, di chuyển đồ đạc, thảo bỏ sàn gỗ cũ.
Chi phí cụ thể như sau:
- Công cắt chân chân cửa là 100.000 đ/ cánh.
- Di chuyển đồ đạc tùy vào số lượng và độ nặng của đồ, dao động từ 300.000 – 1.000.000 đ / công trình.
- Thảo dỡ sàn gỗ cũ là 15.000 đ/m2.
BÁO GIÁ SÀN GỖ
BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP
Sàn gỗ Châu Âu
Thương Hiệu | Giá thành |
Sàn gỗ Bỉ – UNILIN | 310.000 ~ 820.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Kronopol | 495.000 ~ 860.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Krono Original | 320.000 ~ 520.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Eurohome | 385.000 ~ 580.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Kronotex | 240.000 ~ 385.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Malaysia
Thương Hiệu | Giá thành |
Sàn gỗ Inovar | 285.000 ~ 570.000 đ/m2 |
Sàn Gỗ Smartwood | 290.000 ~ 515.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Smart choice | 295.000 ~ 430.000 đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest | 345.000 ~ 550.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Thái Lan
Thương Hiệu | Giá thành |
Sàn gỗ Leowood | 280.000 ~ 400.000 đ/m2 |
Sàn Gỗ ThaiRoyal | 240.000 ~ 340.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin | 235.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Việt Nam
Thương Hiệu | Giá thành |
Sàn Gỗ Nam Việt F8 | 165.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Nam Việt F12 | 240.000 đ/m2 |
Sàn Gỗ 3K Vina | 200.000 đ/m2 |
Sàn gỗ INDO-OR | 250.000 ~ 400.000 đ/m2 |
Sàn gỗ khác
Thương Hiệu | Giá thành |
Sàn gỗ DONGWHA | 200.000 ~ 265.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol | 270.000 đ/m2 |
Sàn gỗ Ấn Độ Floormax | 295.000 ~ 425.000 đ/m2 |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN
Len chân tường:
Thương Hiệu | Giá thành (m dài) |
Len tường nhựa 50mm | 40.000 đ |
Len tường nhựa 52mm | 30.000 đ |
Len tường nhựa 76mm | 30.000 đ |
Len tường nhựa 78mm | 65.000 đ |
Len tường nhựa 80mm | 40.000 đ |
Len tường nhựa B8 – 95mm | 45.000 đ |
Len tường nhựa 120mm | 65.000 đ |
Nẹp kết thúc:
Thương Hiệu | Giá thành (m dài) |
Nẹp nhựa sàn gỗ | 30.000 đ |
Nẹp nhôm sàn gỗ | 50.000 ~ 100.000 đ |
Lót sàn (Foam xốp)
Thương Hiệu | Giá thành (m dài) |
Xốp Trắng | 5.000 đ |
Foam Cao Su 1.7 mm | 15.000 ~ 20.000 đ |
Foam Cao Su 2 mm | 20.000 ~ 25.000 đ |
Foam Cao Su Keo 2 mm – Keo 2 mặt | 35.000 ~ 45.000 đ |
Xốp bạc | 15.000 đ |
Foam Cao Su 3 mm | 25.000 ~ 30.000 đ |
Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo ( quý khách vui lòng liên hệ hotline để cập nhật khuyến mãi và báo giá mới nhất).
Chúng tôi luôn mong muốn chủ nhà nắm được từng chi phí tránh những khúc mắc không đáng có trong quá trình làm việc. Chia sẻ rõ ràng ngay từ đầu là một trong những điểm khác biệt của chúng tôi so với những đơn vị khác.
3KHOME WAREHOUSE nhận cung cấp và thi công hoàn thiện các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, sàn Vinyl và sàn gỗ nhựa ngoài trời.
Liên Hệ
3KHOME – Trân trọng cảm ơn quý khách đã quan tâm tới bài viết !
3K Home Warehouse – Hệ thống chuyên cung cấp sàn gỗ, sàn nhựa, giấy gián tường, gỗ ngoài trời và vật liệu hoàn thiện trang trí nhà cửa tại “KHO”.
Tổng Kho: 223 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Website: https://3khome.co/
Email: 3khome.vn@gmail.com
Hotline: 091 88888 73 – 091 8888 223
Mở Cửa: 8h – 17h30, Thứ 2 – Thứ 7